Ahaetulla perroteti
Giao diện
Ahaetulla perroteti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Ahaetulla |
Loài (species) | A. perroteti |
Danh pháp hai phần | |
Ahaetulla perroteti (Duméril, Bibron & Duméril, 1854) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Dryophis perroteti Psammophis perroteti |
Ahaetulla perroteti là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ahaetulla perroteti”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- Boulenger, George A. 1890 The Fauna of British India, Including Ceylon and Burma. Reptilia and Batrachia. Taylor & Francis, London, xviii, 541 pp.
- Duméril, A. M. C., Bibron, G. & Duméril, A. H. A., 1854 Erpétologie générale ou histoire naturelle complète des reptiles. Tome septième. Deuxième partie, comprenant l'histoire des serpents venimeux. Paris, Librairie Encyclopédique de Roret: i-xii + 781-1536
- Günther,A. 1860 Note on Psammophis perroteti. Ann. Mag. Nat. Hist. (3) 6: 428-429
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]